Khối D08 gồm những môn nào, khối thi D08 có những ngành nào?

Mặc dù là một khối thi mới nhưng số lượng học sinh đăng ký tuyển sinh khối D08 vào các trường Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc khá đông.  Điều đó chứng tỏ sức hút của khối ngành này rất lớn. Qua bài viết này các em cùng tìm hiểu khối D08 gồm những môn nào và khối thi D08 có những ngành nào nhé.

1. Khối D08 gồm những môn nào?

Tổ hợp 3 môn của khối D08 bao gồm: Toán học, Sinh học và tiếng Anh. Với đa dạng các ngành học như công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin … ở nhiều các trường Cao đẳng, Đại học khác nhau trên toàn quốc.

Thi khối D08 gồm những môn gì?

Thi khối D08 gồm những môn gì?

➤ Xem thêm: Những thông tin tuyển sinh về khối D90 mà các em cần biết

2. Các ngành học và trường học tuyển sinh khối D08 hiện nay

STT Tên Trường Ngành học Khối tuyển sinh
1 Đại học Bình Dương Ngôn ngữ Anh A01 ; D01 ; D07 ; D08
2 Đại học Buôn Ma Thuột Y đa khoa A02 ; B00 ; D08
3 Đại học Cần Thơ Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01 ; D07 ; D08
4 Đại học Cần Thơ Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01 ; D07 ; D08
5 Đại học Cần Thơ Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A01 ; D07 ; D08
6 Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội Khoa học Máy tính (CLC) A01 ; D07 ; D08
7 Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A01 ; D07 ; D08
8 Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ thực phẩm* A00 ; B00 ; D08 ; D31 ; D32 ; D33 ; D34 ; D35 ; D90 ; D91 ; D92 ; D93 ; D94 ; D95
9 Đại học Cửu Long Điều dưỡng A02 ; B00 ; B03 ; D08
10 Đại học Đà Lạt Sư phạm Sinh học B00 ; D08 ; D90
11 Đại học Đà Lạt Sinh học B00 ; D08 ; D90
12 Đại học Đà Lạt Công nghệ sinh học B00 ; D08 ; D90
13 Đại học Đà Lạt Khoa học môi trường A00 ; B00 ; D08 ; D90
14 Đại học Đà Lạt Công nghệ sau thu hoạch A00 ; B00 ; D08 ; D90
15 Đại học Đà Lạt Nông học B00 ; D08 ; D90
16 Đại học Dân lập Đông Đô Công nghệ sinh học A00 ; A02 ; C08 ; D08
17 Đại học Dân lập Hải Phòng Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D07 ; D08
18 Đại học Điều dưỡng Nam Định Y tế công cộng B00 ; D07 ; D08
19 Đại học Điều dưỡng Nam Định Điều dưỡng B00 ; D07 ; D08
20 Đại học Điều dưỡng Nam Định Hộ sinh* B00 ; D07 ; D08
21 Đại học Đông Á Công nghệ thực phẩm A00 ; B00 ; D07 ; D08
22 Đại học Đồng Tháp Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; D08
23 Đại học Đồng Tháp Khoa học môi trường A00 ; B00 ; D07 ; D08
24 Đại học Đồng Tháp Nông học A00 ; B00 ; D07 ; D08
25 Đại học Đồng Tháp Nuôi trồng thủy sản A00 ; B00 ; D07 ; D08
26 Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội Sư phạm Sinh học B00 ; B03 ; D08 ; D31 ; D32 ; D33 ; D34 ; D35
27 Đại học Hoa Lư Sư phạm Toán học A00 ; A01 ; D07 ; D08
28 Đại học Hoa Lư Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; D08
29 Đại học Hoa Sen Tâm lý học A01 ; D01 ; D08 ; D09
30 Đại học Hoa Sen Công nghệ thực phẩm* A00 ; B00 ; D07 ; D08
31 Đại học Hoa Sen Nhóm ngành Môi trường(Gồm 2 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) A00 ; B00 ; D07 ;D08
32 Đại học Hồng Đức Sư phạm Sinh học B00 ; B03 ; D08
33 Đại học Hồng Đức Chăn nuôi A00 ; B00 ; B03 ; D08
34 Đại học Hồng Đức Nông học A00 ; B00 ; B03 ; D08
35 Đại học Hồng Đức Bảo vệ thực vật A00 ; B00 ; B03 ; D08
36 Đại học Hồng Đức Lâm nghiệp A00 ; B00 ; B03 ; D08
37 Đại học Hồng Đức Nuôi trồng thủy sản A00 ; B00 ; B03 ; D08
38 Đại học Hùng Vương Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; B03 ; D08
39 Đại học Hùng Vương Khoa học cây trồng A00 ; B00 ; D07 ; D08
40 Đại học Hùng Vương Chăn nuôi A00 ; B00 ; D07 ; D08
41 Đại học Hùng Vương Thú y A00 ; B00 ; D07 ; D08
42 Đại học Hùng Vương – tp. Hồ Chí Minh Công nghệ thông tin A01 ; D01 ; D07 ; D08
43 Đại học Hùng Vương – tp. Hồ Chí Minh Công nghệ sau thu hoạch A00 ; A02 ; B00 ; D08
44 Đại học Hùng Vương – tp. Hồ Chí Minh Quản lý bệnh viện A02 ; B00 ; B03 ; D08
45 Đại học Khoa học – Đại học Huế Sinh học A00 ; B00 ; D08
46 Đại học Khoa học – Đại học Huế Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08
47 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên Sinh học A00 ; B00 ; D07 ; D08
48 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D07 ; D08
49 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Sinh học A00 ; B00 ; B03 ; D08
50 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; B03 ; D08
51 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Công nghệ sinh học* A00 ; B00 ; B03 ; D08
52 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Toán học A00 ; A01 ; D07 ; D08
53 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Toán cơ A00 ; A01 ; D07 ; D08
54 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Máy tính và khoa học thông tin A00 ; A01 ; D07 ; D08
55 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội Toán – Tin ứng dụng* A00 ; A01 ; D07 ; D08
56 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D07 ; D08
57 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) A00 ; A01 ; D07 ; D08
58 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM Công nghệ thông tin (Tiên tiến) A00 ; A01 ; D07 ; D08
59 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) A00 ; A01 ; D07 ; D08
60 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D01 ; D08
61 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Khoa học máy tính A00 ; C01 ; C14 ; D08
62 Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) Công nghệ sinh học (chất lượng cao) A00 ; A16 ; B00 ; D08
63 Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) Công nghệ sinh học A00 ; A16 ; B00 ; D08
64 Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) Thú y A00 ; A16 ; B00 ; D08
65 Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) Chăn nuôi A00 ; A16 ; B00 ; D08
66 Đại học Lương Thế Vinh Thú y A02 ; B00 ; C01 ; D08
67 Đại học Nguyễn Tất Thành Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D07 ; D08
68 Đại học Nguyễn Tất Thành Điều dưỡng A00 ; B00 ; D08
69 Đại học Nha Trang Công nghệ sinh học A00 ; A02 ; B00 ; D08
70 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00 ; A01 ; B00 ; D08
71 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ sinh học (CL Cao) A01 ; D07 ; D08
72 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ sinh học (LK QT) A01 ; D07 ; D08
73 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ thực phẩm A00 ; A01 ; B00 ; D08
74 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ thực phẩm (CL Cao) A00 ; A01 ; B00 ; D08
75 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ thực phẩm (CT TT) A00 ; A01 ; B00 ; D08
76 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ chế biến thủy sản A00 ; B00 ; D07 ; D08
77 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Chăn nuôi A00 ; A01 ; B00 ; D08
78 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Nông học A00 ; B00 ; D08
79 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Bảo vệ thực vật A00 ; B00 ; D08
80 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00 ; B00 ; D07 ; D08
81 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Lâm nghiệp A00 ; A01 ; B00 ; D08
82 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Quản lý tài nguyên rừng A00 ; A01 ; B00 ; D08
83 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Nuôi trồng thủy sản A00 ; B00 ; D07 ; D08
84 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Thú y A00 ; A01 ; B00 ; D08
85 Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh Thú y (CT TT) A00 ; A01 ; B00 ; D08
86 Đại học Phú Yên Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; D08
87 Đại học Quảng Bình Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; B02 ; D08
88 Đại học Quảng Nam Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; B02 ; D08
89 Đại học Quảng Nam Bảo vệ thực vật A02 ; B00 ; B02 ; D08
90 Đại học Quang Trung Kinh tế A00 ; A01 ; D01 ; D08
91 Đại học Quang Trung Tài chính – Ngân hàng A00 ; A01 ; D01 ; D08
92 Đại học Quang Trung Kinh tế nông nghiệp A00 ; A01 ; D01 ; D08
93 Đại học Quy Nhơn Sư phạm Sinh học B00 ; D08
94 Đại học Quy Nhơn Sinh học A02 ; B00 ; D08
95 Đại học Quy Nhơn Nông học A02 ; B00 ; D08
96 Đại học Sư phạm – Đại học Huế Sư phạm Sinh học B00 ; D08
97 Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên Sư phạm Sinh học D08
98 Đại học Sư phạm Hà Nội SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08
99 Đại học Sư phạm Hà Nội 11 Sư phạm Sinh học B00 ; B02 ; B03 ; D08
100 Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh Giáo dục Đặc biệt C00 ; D01 ; D08 ; M00
101 Đại học Sư phạm tp. Hồ Chí Minh Sư phạm Sinh học B00 ; D08
102 Đại học Tây Bắc Sư phạm Sinh học A02 ; B00 ; B03 ; D08
103 Đại học Tây Bắc Chăn nuôi A02 ; B00 ; B04 ; D08
104 Đại học Tây Bắc Nông học A02 ; B00 ; B04 ; D08
105 Đại học Tây Bắc Bảo vệ thực vật A02 ; B00 ; B04 ; D08
106 Đại học Tây Bắc Lâm sinh A02 ; B00 ; B04 ; D08
107 Đại học Tây Nguyên Chăn nuôi A02 ; B00 ; D08
108 Đại học Tây Nguyên Khoa học cây trồng A02 ; B00 ; D08
109 Đại học Tây Nguyên Bảo vệ thực vật A02 ; B00 ; D08
110 Đại học Tây Nguyên Lâm sinh A02 ; B00 ; D08
111 Đại học Tây Nguyên Quản lý tài nguyên rừng A02 ; B00 ; D08
112 Đại học Tây Nguyên Thú y A02 ; B00 ; D08
113 Đại học Thành Tây Dược học A00 ; B00 ; D07 ; D08
114 Đại học Tôn Đức Thắng Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08
115 Đại học Trà Vinh Khoa học vật liệu A00 ; A01 ; D08 ; D90
116 Đại học Trà Vinh Kỹ thuật môi trường A02 ; B00 ; D08
117 Đại học Trà Vinh Nông nghiệp A02 ; B00 ; D08
118 Đại học Trà Vinh Nuôi trồng thủy sản A02 ; B00 ; D08
119 Đại học Trà Vinh Thú y A02 ; B00 ; D08
120 Đại học Văn Lang Ngôn ngữ Anh D01 ; D08 ; D10
121 Đại học Văn Lang Công nghệ sinh học A00 ; A02 ; B00 ; D08
122 Đại học Văn Lang Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 ; B00 ; D07 ; D08
123 Đại học Võ Toản Y đa khoa A02 ; B00 ; B03 ; D08
124 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam Điều dưỡng A00 ; A01 ; B00 ; D08
125 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam Phục hồi chức năng A00 ; A01 ; B00 ; D08
126 Đại học Y tế Công cộng Xét nghiệm Y học dự phòng* A00 ; B00 ; D08
127 Đại học Yersin Đà Lạt Điều dưỡng A01 ; B00 ; D01 ; D08
128 Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai Công nghệ thực phẩm A00 ; A01 ; B00 ; D08
129 Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai Nông học A00 ; B00 ; D08
130 Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai Lâm nghiệp A00 ; A01 ; B00 ; D08
131 Phân hiệu Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh tại Gia Lai Thú y A00 ; A01 ; B00 ; D08
132 Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Công nghệ thực phẩm A00 ; A01 ; B00 ; D08
133 Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Chăn nuôi A00 ; A01 ; B00 ; D08
134 Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Nông học A00 ; B00 ; D08
135 Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Nuôi trồng thủy sản A00 ; B00 ; D07 ; D08
136 Phân hiệu Đại học nông lâm tp. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Thú y A00 ; A01 ; B00 ; D08
137 Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D07 ; D08

Khối D08 gồm những trường nào và ngành nào

Khối D08 gồm những trường nào và ngành nào

Trên đây là các thông tin tổng hợp về khối D08, hy vọng rằng đã giúp các em có một cái nhìn tổng quan và sẽ lựa chọn được khối thi phù hợp với mình.

5/5 - (1 vote)