Khối D10 gồm những môn nào, khối D10 gồm những trường nào là câu hỏi mà nhiều bạn học sinh cuối THPT quan tâm tìm kiếm. Vậy các em cùng theo dõi bài viết này để nắm bắt được các thông tin tuyển sinh của khối D10 nhé.
1. Khối D10 gồm những môn nào?
Khối D10 bao gồm 3 môn thi: Toán học, Địa lý, Tiếng anh. Trong đó 2 môn thi Toán học và Địa lý theo hình thức tự luận, môn Toán làm bài trong thời gian 90 phút, môn Địa lý làm bài trong thời gian 50 phút. Còn lại môn Tiếng anh làm bài trong 60 phút, hình thức thi trắc nghiệm.
Khối D10 gồm môn gì?
2. Khối D10 gồm những ngành nào?
Khối D10 được biết đến với các ngành như: Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ, Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh…
Trong đó, ngành công nghệ thông tin luôn đã và đang xu hướng phát triển của tương lai, chắc chắn các em sẽ có nhiều cơ hội việc làm với mức thu hấp dẫn.
Trong thời buổi kinh tế hội nhập, ngành ngôn ngữ mang lại một lợi thế tốt cho các em, việc thành thạo ngoại ngữ và các kỹ năm mềm giúp các em có một tương lai tốt đẹp hơn.
Các nhóm ngành tài chính, kế toán, kinh tế, quản trị kinh doanh luôn khát nguồn nhân lực và tạo nhiều cơ hội cho các em được học hỏi trải nghiệm và rèn luyện kỹ năng. Với kiến thức và kinh nghiệm thu được chắc chắn các em sẽ chinh phục được thị trường nhân sự trong và ngoài nước.
Khối D10 gồm những ngành nào?
➤ Xem thêm: Khối D08 gồm những môn nào, khối thi D08 có những ngành nào?
3. Khối D10 gồm những trường nào?
Các em có thể tham khảo các trường Đại học dưới đây tuyển sinh khối D10:
STT | Mã ngành | Tên trường | Số ngành |
1 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 8 Ngành |
2 | DDN | Đại Học Đại Nam | 1 Ngành |
3 | DDV | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng | 1 Ngành |
4 | DHD | Khoa Du Lịch – Đại Học Huế | 6 Ngành |
5 | DHQ | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | 1 Ngành |
6 | DHS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | 1 Ngành |
7 | DLA | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 1 Ngành |
8 | DLH | Đại Học Lạc Hồng | 1 Ngành |
9 | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông | 2 Ngành |
10 | DPD | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 1 Ngành |
11 | DQB | Đại Học Quảng Bình | 1 Ngành |
12 | DQK | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 3 Ngành |
13 | DTC | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 2 Ngành |
14 | DTE | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | 2 Ngành |
15 | DTN | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên | 5 Ngành |
16 | DTQ | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | 4 Ngành |
17 | DTS | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | 1 Ngành |
18 | DVH | Đại Học Văn Hiến | 7 Ngành |
19 | DVL | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 4 Ngành |
20 | HDT | Đại Học Hồng Đức | 3 Ngành |
21 | HHA | Đại Học Hàng Hải | 2 Ngành |
22 | HLU | Đại Học Hạ Long | 7 Ngành |
23 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 1 Ngành |
24 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 8 Ngành |
25 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 1 Ngành |
26 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | 5 Ngành |
27 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | 1 Ngành |
28 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 5 Ngành |
29 | QHT | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 3 Ngành |
30 | SKH | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 1 Ngành |
31 | SPD | Đại Học Đồng Tháp | 5 Ngành |
32 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 1 Ngành |
33 | TAG | Đại Học An Giang | 1 Ngành |
34 | TTB | Đại Học Tây Bắc | 1 Ngành |
35 | UKB | Đại Học Kinh Bắc | 1 Ngành |
36 | VHS | Đại Học Văn Hóa TPHCM | 5 Ngành |
Trên đây là các thông tin tuyển sinh khối D10, các em hãy lựa chọn khối thi phù hợp và xây dựng kế hoạch học tập thật khoa học để có thể đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi nhé. Chúc các em đạt được kết quả cao.